Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thấu triệt

Academic
Friendly

Từ "thấu triệt" trong tiếng Việt mang nghĩa là hiểu biết một cách sâu sắc, rõ ràng thông suốt về một vấn đề nào đó. Khi bạn "thấu triệt" điều , có nghĩabạn không chỉ biết bề ngoài còn hiểu bản chất, nguyên nhân, các khía cạnh liên quan đến .

Giải thích chi tiết:
  • Thấu: có nghĩaxuyên thấu, đi sâu vào bên trong để hiểu một cách rõ ràng.
  • Triệt: có nghĩatriệt để, đầy đủ, không thiếu sót.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:
    • " giáo giải thích bài học rất rõ ràng, giúp học sinh thấu triệt kiến thức."
  2. Câu nâng cao:
    • "Để có thể thấu triệt các vấn đề trong cuộc sống, chúng ta cần phải mở rộng tầm nhìn nghiên cứu sâu sắc."
  3. Câu phức tạp:
    • "Nhà triết học đã thấu triệt những quan điểm khác nhau về bản chất của tự do đã đưa ra những luận điểm sắc bén."
Phân biệt với các từ khác:
  • Thấu: chỉ việc hiểu, nắm bắt, nhưng không nhất thiết phải sâu sắc.
  • Triệt: có thể dùng với nghĩa khác, như triệt tiêu (loại bỏ hoàn toàn), không liên quan đến việc hiểu biết.
Từ đồng nghĩa, gần giống:
  • Hiểu biết: chỉ việc nắm bắt thông tin, không nhất thiết sâu sắc như "thấu triệt".
  • Sâu sắc: có thể dùng để mô tả một hiểu biết nhưng không nhấn mạnh vào sự toàn diện như "thấu triệt".
Lưu ý:
  • "Thấu triệt" thường được dùng trong những ngữ cảnh học thuật, triết lý hoặc khi nói về những vấn đề phức tạp.
  • Khi sử dụng từ này, bạn nên chắc chắn rằng điều bạn đang nói về thực sự mang tính chất sâu sắc toàn diện.
  1. Thông suốt khắp cả.

Comments and discussion on the word "thấu triệt"